Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
3887288

DINH DƯỠNG TRONG BỆNH VIÊM CẦU THẬN CẤP

 
NGUYÊN TẮC DINH DƯỠNG
 
Protein: 
 1g/kg cân nặng/ngày. Tỷ lệ protein động vật/ tổng số protein>=50 % 
Đảm bảo đủ năng lượng:
 30-35kcal/kg cân nặng/ngày. 
Lipit: 20-25% tổng năng lượng. trong đó 1/3 là acid béo không no, 1/3 acid béo không no một nối đôi và 1/3 acid béo không no nhiều nối đôi.     
Đảm bảo cân bằng nước, điện giải: 
Ăn nhạt (điều chỉnh lượng muối theo điện giải đồ). 
Nước: hạn chế khi có phù, thiểu niệu. 
Vnước =Vnước tiểu + Vdịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy…)+300 -500ml (tùy theo mùa). 
Kali: hạn chế khi kali máu >5mmol/ lít. Lượng kali ngày<1000mg.
Đảm bảo đủ vitamin và khoáng chất:  vitamin A, C, E.
 
LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG: 
 
2.1. Lựa chọn thực phẩm: 
2.1.1. Thực phẩm nên dùng: 
- Các loại thịt, cá, trứng, sữa…
- Dầu thực vật (dầu đậu nành, dầu oliu, dầu vừng, dầu lạc…). 
- Gạo, mỳ, miến, ngô, khoai, săn,…
- Các loại rau họ cải, bầu, bí, mướp….. 
- Các loại quả ngọt như: táo tây, thanh long, nho ngot….
2.1.2. Thực phẩm hạn chế dùng: 
- Đậu đỗ. 
- Mỡ động vật.
- Thực phẩm chứa nhiều cholesterol: óc, lòng, tim, gan, bầu dục… 
2.1.3. Thực phẩm không nên dùng : 
- Các thực phẩm chế biến sẵn chứa nhiều muối , các loại thịt hộp cá hộp, giò, chả, patê, xúc xích, dưa muối, cà muối, xôi, bánh mỳ….
- Mỳ chính, hạt nêm, nước mắm, muối, bột canh, gia vị có chứa muối.
- Các loại lá, rễ cây, thuốc gây quá tải cho thận. 
2.2. Chú ý:
 Theo dõi lượng nước tiểu, phù, huyết áp, ure máu,albumin máu để điều chỉnh chế độ dinh dưỡng.
5.png
  
 
                                                                                                 Nguồn: CNĐD Phạm Ngọc Huấn
 

Sáng: 7h30 - 11h30 | Chiều: 13h30 - 17h